Từ điển Thiều Chửu
鎛 - bác
① Cái chuông to (nhạc khí). ||② Cái bướm (một loại cuốc), một thứ đồ làm ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鎛 - bác
Cái bừa để bừa ruộng.


鎛鐘 - bác chung ||